
THÔNG TIN TUYỂN SINH 2022
THÔNG TIN TUYỂN SINH 2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
MÃ TRƯỜNG: QSA
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG
TUYỂN SINH VỪA LÀM VỪA HỌC TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC (không bao gồm chỉ tiêu liên thông vlvh trình độ đh, trình độ CĐ ngành giáo dục mầm non và đào tạo văn bằng 2 VLVH)
Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Xét tuyển thẳng
Đối với thí sinh có bằng (hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh mới tốt nghiệp chưa nhận bằng tốt nghiệp) cao đẳng ngành đúng hoặc ngành phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.
Danh sách ngành đúng hoặc phù hợp với các ngành tuyển sinh cụ thể như sau:
- Ngành Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Chế biến lương thực; Chế biến thực phẩm; Chế biến dầu thực vật; Chế biến rau quả; Sản xuất bánh, kẹo; Sản xuất cồn; Sản xuất rượu bia; Sản xuất nước giải khát; Công nghệ chế biến chè; Chế biến cà phê, ca cao; Công nghệ sau thu hoạch; Chế biến nông lâm sản; Chế biến và bảo quản thủy sản.
- Ngành Bảo vệ thực vật: Bảo vệ thực vật, Trồng trọt, Khoa học cây trồng, Nông học.
- Ngành Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non và Sư phạm Tiếng Anh:
Xét tuyển đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp cao đẳng các ngành đúng với ngành đăng ký xét tuyển (Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non và Sư phạm Tiếng Anh).
- Ngành Công nghệ thông tin
Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng các ngành sau: Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Lập trình máy tính, Thiết kế trang web, Tin học ứng dụng, Quản trị cơ sở dữ liệu, Quản trị mạng máy tính.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu VLVH |
Số QĐ đào tạo liên thông |
Ngày tháng năm ban hành QĐ |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ QĐ |
Năm bắt đầu đào tạo |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
120 |
Đào tạo từ năm 1981 |
1981 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1981 |
2 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
50 |
2314/QĐ-BGD&ĐT-ĐH |
23/5/2003 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2003 |
3 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
40 |
2888/QĐ-BGDĐT |
13/4/2009 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2009 |
4 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
80 |
503/QĐ-BGD&ĐT-ĐH |
19/01/2001 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2001 |
5 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
100 |
1205/QĐ-BGDĐT |
03/04/2013 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2013 |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
20 |
503/QĐ-BGD&ĐT-ĐH |
19/01/2001 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2001 |
Thí sinh có bằng (hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh mới tốt nghiệp chưa nhận bằng tốt nghiệp) cao đẳng ngành đúng hoặc ngành phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.
Xét trúng tuyển theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến mức điểm đảm bảo đủ chỉ tiêu;
Thí sinh thuộc diện học bổ sung kiến thức, điểm chuẩn trúng tuyển căn cứ cho từng ngành xét tuyển dựa trên chỉ tiêu tuyển sinh và số thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào trường;
Trong trường hợp vượt chỉ tiêu thì sẽ xét điểm trung bình chung tích lũy ở bậc cao đẳng và cũng xét từ điểm từ cao xuống thấp.
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Nhà trường thông báo cụ thể vào tháng 5/2021 trên trang thông tin điện tử của Trường.
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
Số |
Khối ngành |
Lộ trình tăng học phí theo năm học (đồng) |
||
2020 - 2021 |
2021 - 2022 |
2022 - 2023 |
||
Trình đại học |
||||
1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
14.700.000 |
16.170.000 |
17.787.000 |
2 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
17.550.000 |
19.305.000 |
21.235.500 |
Đề án tuyển sinh 2021
© 2021 Trường Đại học An Giang - Số 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên,
thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang