
THÔNG TIN TUYỂN SINH 2022
THÔNG TIN TUYỂN SINH 2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG (QSA) – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH 2021
Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/nhóm ngành/khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Năm 2021, Trường Đại học An Giang tuyển sinh tổng cộng 2.485 chỉ tiêu ở 5 nhóm ngành với 32 ngành đào tạo trình độ đại học. Chỉ tiêu cụ thể như sau:
- Nhóm ngành đào tạo giáo viên:
STT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu PT 1 (1%) |
Chỉ tiêu PT 2 (0%) |
Chỉ tiêu PT 3 (69%) |
Chỉ tiêu PT 4 (0%) |
Chỉ tiêu PT 5 (30%) |
1 |
Đại học |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M02,M03,M05,M06 |
200 |
2 |
0 |
138 |
0 |
60 |
2 |
Đại học |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00,A01,C00,D01 |
200 |
2 |
0 |
138 |
0 |
60 |
3 |
Đại học |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00,C19,D01,D66 |
30 |
0 |
0 |
21 |
0 |
9 |
4 |
Đại học |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00,A01,C01,D01 |
30 |
0 |
0 |
21 |
0 |
9 |
5 |
Đại học |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00,A01,C01,C05 |
15 |
0 |
0 |
10 |
0 |
5 |
6 |
Đại học |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00,B00,C02,D07 |
30 |
0 |
0 |
21 |
0 |
9 |
7 |
Đại học |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00,D01,D14,D15 |
30 |
0 |
0 |
21 |
0 |
9 |
8 |
Đại học |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
A08,C00,C19,D14 |
30 |
0 |
0 |
21 |
0 |
9 |
9 |
Đại học |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
A09,C00,C04,D10 |
30 |
0 |
0 |
21 |
0 |
9 |
10 |
Đại học |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
A01,D01,D09,D14 |
110 |
1 |
0 |
76 |
0 |
33 |
- Các nhóm ngành còn lại
STT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu PT 1 (1%) |
Chỉ tiêu PT 2 (4%) |
Chỉ tiêu PT 3 (35%) |
Chỉ tiêu PT 4 (30%) |
Chỉ tiêu PT 5 (30%) |
11 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00,A01,C15,D01 |
120 |
1 |
5 |
42 |
36 |
36 |
12 |
Đại học |
7340115 |
Marketing |
A00,A01,C15,D01 |
80 |
1 |
3 |
28 |
24 |
24 |
13 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00,A01,C15,D01 |
120 |
1 |
5 |
42 |
36 |
36 |
Gồm 2 chuyên ngành: |
||||||||||
- Tài chính - Ngân hàng |
||||||||||
- Tài chính doanh nghiệp |
||||||||||
14 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
A00,A01,C15,D01 |
100 |
1 |
4 |
35 |
30 |
30 |
15 |
Đại học |
7380101 |
Luật |
A01,C00,C01,D01 |
70 |
1 |
3 |
24 |
21 |
21 |
Gồm 3 chuyên ngành: |
||||||||||
- Luật Kinh tế |
||||||||||
- Luật Hành chính |
||||||||||
- Luật Hình sự |
||||||||||
16 |
Đại học |
7420201 |
Công nghệ sinh học (*) |
A16,B00,B03,D01 |
120 |
1 |
5 |
42 |
36 |
36 |
17 |
Đại học |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00,A01,C01,D01 |
100 |
1 |
4 |
35 |
30 |
30 |
18 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00,A01,C01,D01 |
180 |
2 |
7 |
63 |
54 |
54 |
Gồm 2 chuyên ngành: |
||||||||||
- Công nghệ thông tin |
||||||||||
- An toàn thông tin |
||||||||||
19 |
Đại học |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00,A01,B00,D07 |
30 |
0 |
1 |
11 |
9 |
9 |
20 |
Đại học |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00,A01,B00,D07 |
40 |
0 |
2 |
14 |
12 |
12 |
21 |
Đại học |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (*) |
A00,B00,C05,D01 |
110 |
1 |
4 |
39 |
33 |
33 |
22 |
Đại học |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00,B00,C08,D01 |
30 |
0 |
1 |
11 |
9 |
9 |
23 |
Đại học |
7620110 |
Khoa học cây trồng (*) |
A00,B00,C15,D01 |
60 |
1 |
2 |
21 |
18 |
18 |
24 |
Đại học |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00,B00,C15,D01 |
30 |
0 |
1 |
11 |
9 |
9 |
25 |
Đại học |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
A00,B00,C00,D01 |
30 |
0 |
1 |
11 |
9 |
9 |
26 |
Đại học |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00,B00,D01,D10 |
60 |
1 |
2 |
21 |
18 |
18 |
27 |
Đại học |
7310630 |
Việt Nam học |
A01,C00,C04,D01 |
150 |
1 |
6 |
53 |
45 |
45 |
Gồm 2 chuyên ngành: |
||||||||||
- Hướng dẫn du lịch |
||||||||||
- Quản trị nhà hàng - khách sạn |
||||||||||
28 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01,D01,D09,D14 |
180 |
2 |
7 |
63 |
54 |
54 |
Gồm 2 chuyên ngành: |
||||||||||
- Ngôn ngữ Anh |
||||||||||
- Tiếng Anh du lịch |
||||||||||
29 |
Đại học |
7229030 |
Văn học |
C00,D01,D14,D15 |
40 |
0 |
2 |
14 |
12 |
12 |
30 |
Đại học |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00,A01,C15,D01 |
80 |
1 |
3 |
28 |
24 |
24 |
31 |
Đại học |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00,A01,B00,D07 |
30 |
0 |
1 |
11 |
9 |
9 |
32 |
Đại học |
7229001 |
Triết học |
A01,C00,C01,D01 |
20 |
0 |
1 |
7 |
6 |
6 |
* Ghi chú: (*) - Có chương trình đào tạo chất lượng cao.
DANH SÁCH CÁC TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
STT |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn |
|
STT |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
15 |
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
16 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 |
A08 |
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
17 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
4 |
A09 |
Toán, Địa lý, Giáo dục công dân |
|
18 |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
5 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
19 |
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
6 |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
|
20 |
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
7 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
21 |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
8 |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
22 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
9 |
C02 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
|
23 |
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
10 |
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
|
24 |
M02 |
Toán, KHXH, Năng khiếu |
11 |
C05 |
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
|
25 |
M03 |
Ngữ văn, KHXH, Năng khiếu |
12 |
C08 |
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
|
26 |
M05 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
13 |
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
27 |
M06 |
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
14 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
|
|
|
Đề án tuyển sinh 2021
© 2021 Trường Đại học An Giang - Số 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên,
thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang