Trường Đại học An Giang thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm nhận hồ sơ ĐKXT) năm 2017 của Trường là 15,5 điểm (đối với học sinh phổ thông thuộc KV3) cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào tất cả các ngành bậc đại học.
Căn cứ Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy, ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT, ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Căn cứ Quyết định số 2355/QĐ-BGDĐT, ngày 12/7/2017 về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối với bậc cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hoặc nhóm ngành ngoài sư phạm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2017(điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển) là thí sinh tốt nghiệp THPT (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
Trường Đại học An Giang xét tuyển theo ngành, không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp môn xét tuyển.
Thí sinh cần lưu ý một số vấn đề sau:
1. Mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển, chỉ tiêu các ngành đại học và cao đẳng (nhóm ngành đào tạo giáo viên)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
52140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, A01 C00, D01 |
50 |
2 |
52140201 |
Giáo dục mầm non |
M00 |
100 |
3 |
52140205 |
GD Chính trị |
C00, D01 |
40 |
4 |
52140209 |
SP Toán học |
A00, A01 |
40 |
5 |
52140211 |
SP Vật lý |
A00, A01 |
60 |
6 |
52140212 |
SP Hóa học |
A00, B00 |
40 |
7 |
52140213 |
SP Sinh học |
B00 |
40 |
8 |
52140217 |
SP Ngữ văn |
C00 |
40 |
9 |
52140218 |
SP Lịch sử |
C00 |
40 |
10 |
52140219 |
SP Địa lý |
C00 |
40 |
11 |
52140231 |
SP Tiếng Anh |
D01 |
40 |
12 |
52340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A00, A01, D01 |
90 |
13 |
52340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
A00, A01, D01 |
40 |
14 |
52340203 |
Tài chính Doanh nghiệp |
A00, A01, D01 |
40 |
15 |
52340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01 |
80 |
16 |
52380101 |
Luật |
C00, D01 |
140 |
17 |
52420201 |
Công nghệ Sinh học |
A00, A01, B00 |
70 |
18 |
52480103 |
Kỹ thuật Phần mềm |
A00, A01, D01 |
60 |
19 |
52480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00, A01, D01 |
120 |
20 |
52510406 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00 |
30 |
21 |
52540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
A00, A01, B00 |
80 |
22 |
52620105 |
Chăn nuôi |
A00, A01, B00 |
40 |
23 |
52620110 |
Khoa học Cây trồng |
A00, A01, B00 |
70 |
24 |
52620112 |
Bảo vệ Thực vật |
A00, A01, B00 |
120 |
25 |
52620116 |
Phát triển Nông thôn |
A00, A01, B00 |
40 |
26 |
52620301 |
Nuôi trồng Thủy sản |
A00, A01, B00 |
30 |
27 |
52220113 |
Việt Nam học (VH du lịch) |
A01, C00, D01 |
100 |
28 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
80 |
29 |
52310106 |
Kinh tế Quốc tế |
A00, A01, D01 |
40 |
30 |
52850101 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00 |
40 |
31 |
51140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00 |
60 |
32 |
51140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, A01 C00, D01 |
60 |
33 |
51140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00 |
30 |
34 |
51140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00 |
20 |
35 |
51140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
H00 |
20 |
36 |
51140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
50 |
|
|
CỘNG |
|
2080 |
2. Chỉnh sửa hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT): Đối với các ngành bậc đại học, cao đẳng (nhóm ngành đào tạo giáo viên) thời gian chỉnh sửa hồ sơ ĐKXT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh chỉ được điều chỉnh nguyện vọng đã đăng ký 01 lần bằng một trong hai phương thức:
- Điều chỉnh bằng phương thức trực tuyến (online): Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp khi nộp hồ sơ dự thi THPT quốc gia, mật khẩu cá nhân để thực hiện trên trang http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn, thời gian từ 15/7/2017 đến 21/7/2017.
- Điều chỉnh trực tiếp tại nơi thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia: Thí sinh điều chỉnh trên Phiếu điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT, thời gian từ 15/7/2017 đến 23/7/2017.
3. Đối với các ngành cao đẳng ngoài sư phạm thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển (đơn xin xét tuyển)về Trường Đại học An Giang bằng một trong hai phương thức hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng, Trường Đại học An Giang hoặc gửi qua đường bưu điện (Địa chỉ: Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng, Trường Đại học An Giang, số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang).
Mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển các ngành cao đẳng ngoài Sư phạm:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
CHỈ TIÊU |
1 |
6340114 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
40 |
2 |
6340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01 |
40 |
3 |
6420201 |
Sinh học ứng dụng |
A00, A01, B00 |
40 |
4 |
6420202 |
Công nghệ sinh học |
A00, A01, B00 |
40 |
5 |
6480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01 |
40 |
6 |
6540103 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A01, B00 |
40 |
7 |
6620108 |
Khoa học cây trồng |
A00, A01, B00 |
40 |
8 |
6620115 |
Bảo vệ thực vật |
A00, A01, B00 |
40 |
9 |
6620118 |
Chăn nuôi |
A00, A01, B00 |
40 |
10 |
6620128 |
Phát triển nông thôn |
A00, A01, B00 |
40 |
11 |
6620302 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00, A01, B00 |
40 |
12 |
6810103 |
Hướng dẫn du lịch |
A01, C00, D01 |
40 |
|
|
CỘNG |
|
480 |
=> Thông báo chi tiết mời xem tập tin đính kèm.
Đính kèm :
# | Tên tập tin | Dung lượng | Tải về |
---|---|---|---|
1 | 178-HDTS-DHAG.pdf | 3.277.095 |