Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh trong việc chuẩn bị và nộp hồ sơ nhập học, Nhà trường thông báo đến các thí sinh trúng tuyển vào Trường một số nội dung sau:
I. Các loại hồ sơ cần nộp
Thí sinh trúng tuyển khi đến nhập học cần nộp các loại giấy tờ sau đây:
1. Học bạ (bản sao có công chứng);
2. Sổ hộ khẩu thường trú (bản sao có công chứng);
3. Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông tạm thời đối với những thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2016, bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước (bản sao có công chứng);
4. Giấy khai sinh (bản sao);
5. Các minh chứng để được hưởng chế độ "đối tượng ưu tiên" theo quy định trong văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu được hưởng ưu tiên) (bản chính hoặc bản sao có công chứng);
6. 02 ảnh (3x4) chụp trong vòng 6 tháng kể từ ngày nhập học trở về trước;
7. Giấy triệu tập trúng tuyển (bản sao có công chứng);
8. Sơ yếu lý lịch có dán ảnh và có xác nhận của địa phương (bản chính).
Lưu ý:
- Nhà trường không hoàn trả hay cho mượn lại hồ sơ đã nộp.
- Đối với ngành GD Mầm non trình độ đại học thí sinh phải nộp 2 bộ hồ sơ.
- Hiện tại Nhà trường đã gửi Giấy triệu tập trúng tuyển đến thí sinh qua đường bưu điện. Nếu đến thời hạn nộp hồ sơ mà vẫn chưa nhận được thì thí sinh cứ đến Trường để nộp hồ sơ, Nhà trường sẽ cấp lại cho thí sinh Giấy triệu tập trúng tuyển khác.
II. Thời gian nộp hồ sơ nhập học và các khoản tiền phải nộp:
1. Thời gian nộp hồ sơ và học phí
STT |
Tên ngành |
Trình độ |
Lớp |
Thời gian nộp hồ sơ |
Học phí |
1 |
GD Mầm non |
Cao đẳng |
CD41MN |
31/8/2016 - 13/9/2016 |
Miễn HP |
2 |
GD Tiểu học |
Cao đẳng |
CD41GT |
31/8/2016 - 13/9/2016 |
Miễn HP |
3 |
GD Thể chất |
Cao đẳng |
CD41TD |
31/8/2016 - 13/9/2016 |
Miễn HP |
4 |
SP Tin học |
Cao đẳng |
CD41ST |
31/8/2016 - 13/9/2016 |
Miễn HP |
5 |
SP Âm nhạc |
Cao đẳng |
CD41AN |
30/8/2016 - 12/9/2016 |
Miễn HP |
6 |
SP Anh văn |
Cao đẳng |
CD41AV |
31/8/2016 - 13/9/2016 |
Miễn HP |
7 |
Quản trị Kinh doanh |
Cao đẳng |
CD41QT |
30/8/2016 - 12/9/2016 |
2.057.000 |
8 |
Kế toán |
Cao đẳng |
CD41KT |
30/8/2016 - 12/9/2016 |
2.299.000 |
9 |
Công nghệ Thông tin |
Cao đẳng |
CD41TH |
29/8/2016 - 11/9/2016 |
2.717.000 |
10 |
Công nghệ Sinh học |
Cao đẳng |
CD41SH |
29/8/2016 - 11/9/2016 |
3.146.000 |
11 |
Sinh học ứng dụng |
Cao đẳng |
CD41SD |
29/8/2016 - 11/9/2016 |
3.289.000 |
12 |
Công nghệ Thực phẩm |
Cao đẳng |
CD41TP |
29/8/2016 - 11/9/2016 |
3.146.000 |
13 |
Chăn nuôi |
Cao đẳng |
CD41CN |
29/8/2016 - 11/9/2016 |
2.541.000 |
14 |
Khoa học Cây trồng |
Cao đẳng |
CD41TT |
29/8/2016 - 11/9/2016 |
2.662.000 |
15 |
Bảo vệ thực vật |
Cao đẳng |
CD41BT |
29/8/2016 - 11/9/2016 |
1.936.000 |
16 |
Phát triển Nông thôn |
Cao đẳng |
CD41PN |
29/8/2016 - 11/9/2016 |
2.783.000 |
17 |
Nuôi trồng Thủy sản |
Cao đẳng |
CD41TS |
29/8/2016 - 11/9/2016 |
2.057.000 |
18 |
Việt Nam học |
Cao đẳng |
CD41VN |
30/8/2016 - 12/9/2016 |
3.003.000 |
19 |
GD Mầm non (LKĐT) |
Đại học |
DH17MN |
31/8/2016 - 13/9/2016 |
Miễn HP |
20 |
GD Tiểu học |
Đại học |
DH17GT |
31/8/2016 - 13/9/2016 |
Miễn HP |
21 |
GD Chính trị |
Đại học |
DH17CT |
31/8/2016 - 13/9/2016 |
Miễn HP |
22 |
SP Toán |
Đại học |
DH17TO |
31/8/2016 - 13/9/2016 |
Miễn HP |
23 |
SP Vật lý |
Đại học |
DH17LY |
31/8/2016 - 13/9/2016 |
Miễn HP |
24 |
SP Hóa học |
Đại học |
DH17HH |
31/8/2016 - 13/9/2016 |
Miễn HP |
25 |
SP Sinh học |
Đại học |
DH17SH |
31/8/2016 - 13/9/2016 |
Miễn HP |
26 |
SP Ngữ văn |
Đại học |
DH17NV |
31/8/2016 - 13/9/2016 |
Miễn HP |
27 |
SP Lịch sử |
Đại học |
DH17SU |
31/8/2016 - 13/9/2016 |
Miễn HP |
28 |
SP Địa lý |
Đại học |
DH17DL |
31/8/2016 - 13/9/2016 |
Miễn HP |
29 |
SP tiếng Anh |
Đại học |
DH17AV |
30/8/2016 - 12/9/2016 |
Miễn HP |
30 |
Luật |
Đại học |
DH17LU |
31/8/2016 - 13/9/2016 |
3.230.000 |
31 |
Quản trị Kinh doanh |
Đại học |
DH17QT |
30/8/2016 - 12/9/2016 |
3.420.000 |
32 |
Tài chính-Ngân hàng |
Đại học |
DH17NH |
30/8/2016 - 12/9/2016 |
3.420.000 |
33 |
Tài Chính DN |
Đại học |
DH17TC |
30/8/2016 - 12/9/2016 |
3.420.000 |
34 |
Kế toán |
Đại học |
DH17KT |
30/8/2016 - 12/9/2016 |
3.800.000 |
35 |
Kinh tế Quốc tế |
Đại học |
DH17KQ |
30/8/2016 - 12/9/2016 |
3.420.000 |
36 |
Kỹ thuật phần mềm |
Đại học |
DH17PM |
29/8/2016 - 11/9/2016 |
4.050.000 |
37 |
Công nghệ Thông tin |
Đại học |
DH17TH |
29/8/2016 - 11/9/2016 |
4.050.000 |
38 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
Đại học |
DH17MT |
29/8/2016 - 11/9/2016 |
4.275.000 |
39 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Đại học |
DH17QM |
29/8/2016 - 11/9/2016 |
4.725.000 |
40 |
Ngôn ngữ Anh |
Đại học |
DH17TA |
30/8/2016 - 12/9/2016 |
4.275.000 |
41 |
CN Sinh học |
Đại học |
DH17SH |
29/8/2016 - 11/9/2016 |
3.825.000 |
42 |
CN Thực Phẩm |
Đại học |
DH17TP |
29/8/2016 - 11/9/2016 |
4.050.000 |
43 |
Chăn nuôi |
Đại học |
DH17CN |
29/8/2016 - 11/9/2016 |
3.420.000 |
44 |
Khoa học cây trồng |
Đại học |
DH17TT |
29/8/2016 - 11/9/2016 |
3.230.000 |
45 |
Bảo vệ thực vật |
Đại học |
DH17BT |
29/8/2016 - 11/9/2016 |
3.230.000 |
46 |
Phát triển Nông thôn |
Đại học |
DH17PN |
29/8/2016 - 11/9/2016 |
3.230.000 |
47 |
Nuôi trồng Thủy sản |
Đại học |
DH17TS |
29/8/2016 - 11/9/2016 |
3.230.000 |
48 |
Việt Nam học |
Đại học |
DH17VN |
30/8/2016 - 12/9/2016 |
4.500.000 |
* Ghi chú:
+ Nhà trường thu hồ sơ cả ngày Lễ và ngày nghỉ.
+ Thời gian bắt đầu học chính thức là 12/9/2016.
+ Thí sinh có thắc mắc xin liên hệ Phòng KT&KĐCL, Khu Trung tâm-Trường Đại học An Giang, Số 18- Đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, TP. Long Xuyên; Số điện thoại: (0763) 847 567; Email: pktkdcluong@agu.edu.vn hoặc tuyensinh@agu.edu.vn
2. Các khoản thu khác
+ Bảo hiểm y tế (năm I): 457.380 đồng;
+ Bảo hiểm tai nạn (năm I): 100.000 đ;
+ Khám sức khỏe lần đầu: 100.000 đồng;
+ Lệ phí nộp hồ sơ (dự kiến): 30.000 đồng.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG